Mục lục:
- Tư duy mới về cách chọn trường cho con
- Tư duy về cách giảm sốc cho con
- Tư duy về cách đồng hành với cảm xúc của con
- Tư duy về cách học các môn Tập viết, Tiếng Việt, Toán
Bài 0: Tập hợp
Tiết 1: Điểm, đường (đường thẳng, đường cong).
Tiết 2: Đường cong - Miền trong - Miền ngoài
Tiết 3: Dấu hiệu
Tiết 4: Mô tả tập hợp - Lập tập hợp
Tiết 5: Quan hệ phần tử và tập hợp.
Tiết 6: Toàn thể - Bộ phận.
Bài 1. Số tự nhiên.
Tiết 7: Quan hệ số giữa hai tập hợp. Số phần tử bằng nhau, số phần tử khác nhau. Lớn hơn, nhỏ hơn
Tiết 8: Số và cách ghi số. Ghi số bằng vật rời.
Tiết 9: Ghi số bằng sơ đồ.
Tiết 10: Ghi số bằng chữ số. Chữ số 3
Tiết 11: Chữ số 4
Tiết 12: Chữ số 2
Tiết 13: Chữ số 1
Tiết 14: Chữ số 5 (3-2, 4-1)
Tiết 15: Chữ số 6
Tiết 16: Chữ số 7
Tiết 17: Chữ số 9
Tiết 18: Chữ số 8
Tiết 19: Chữ số 0
Tiết 20: Cách tổ chức số - So sánh hai số
Tiết 21: Các số đứng liền nhau
Tiết 22: Số đứng liền sau số 9
Tiết 23: Số đứng liền sau số 19, 29,......, 99
Tiết 24: Dãy số tự nhiên. Trục số
Bài 2. Phép đếm
Tiết 25: Phép đếm - đếm tiếp, đếm lùi
Tiết 26: Đếm cách - số chẵn/số lẻ
Bài 3. Phép cộng
Tiết 27- 28: Làm phép cộng. Quy tắc gộp lại, thêm vào.
Tiết 29: Cấu trúc của phép cộng.
Tiết 30- 31 : Thao tác ngược: Thêm vào/ bớt đi. Không phải bao giờ cũng làm được phép trừ.
Tiết 32: Cấu trúc chung của phép cộng và phép trừ. Em làm em suy ra.
Tiết 33: Số 0 trong phép cộng và phép trừ.
Tiết 34- 36: Kỹ thuật tính cộng - dùng phép đếm, phương pháp suy ra, bù thêm cho đủ chục
Tiết 37- 38: Các phương trình cơ bản
Tiết 39 - 40: Giải toán có lời văn.
Bài 1: Tiếng
Tiết 1: Tách lời ra từng tiếng
Tiết 2: Tiếng giống nhau.
Tiết 3: Tiếng khác nhau về thanh - thanh huyền.
Tiết 4: Thanh sắc
Tiết 5: Thanh hỏi
Tiết 6: Thanh ngã
Tiết 7: Thanh nặng
Tiết 8: Ôn tập về thanh
Tiết 9: Tách tiếng thanh ngang ra hai phần - Đánh vần
Tiết 10: Tiếng có một phần giống nhau
Bài 2: Âm.
Tiết 11: Phân biệt Nguyên âm - Phụ âm
Tiết 12: m /b/, /a/
Tiết 13: m /c/
Tiết 14: m /ch/
Tiết 15: m /d/, /đ/
Tiết 16-17: m /e/, /k/
Tiết 18: m /ê/, /i/
Tiết 19-20: m /g/ (g, gh)
Tiết 21: m /h/
Tiết 22: m /gi/
Tiết 23: m /kh/
Tiết 24: m /l/
Tiết 25-26: m /m/, /n/
Tiết 27: m /ng/ (ng, ngh)
Tiết 28: Ôn tập quy tắc chính tả
Tiết 29: m /nh/
Tiết 30: m /o/, /ô/, /ơ/
Tiết 31: m /p/, /ph/
Tiết 32: m /r/
Tiết 33: m /s/
Tiết 34: m /t/
Tiết 35: m /th/
Tiết 36: m /tr/
Tiết 37: m /u/, /ư/
Tiết 38: m /v/
Tiết 39: m /x/
Tiết 40: m /y/
Tiết 41- 42: Luyện tập
Bài 3. Vần
Tiết 43. Vần có nguyên âm chính - Mẫu ba.
Tiết 44 - 51. Vần có âm cuối - Mẫu an
Tiết 52 - 55. Vần có âm đệm - Mẫu oa
Tiết 56 - 61. Vần có âm đệm và âm cuối - Mẫu oan
Tiết 62. Bốn mẫu vần
Tiết 63 - 70: Vần có nguyên âm đôi - Mẫu iê
Tiết 71: Quy tắc chính tả nguyên âm đôi
Tiết 73. Năm mẫu vần
Tiết 0: Cam kết thực hiện
Tiết 00: Quy tắc làm việc
Tiết 1: Làm việc với bảng con
Tiết 2: Làm việc với vở
Tiết 3: Nét thẳng - nét ngang - nét xiên
Tiết 4: Nét móc dưới - nét móc trên - nét móc hai đầu
Tiết 5: Nét cong phải - nét cong trái - nét cong kín
Tiết 6: Nét khuyết trên - nét khuyết dưới - nét khuyết kép
Tiết 7: Nét thắt trên - Nét thắt giữa
Tiết 8: Ôn tập